Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đào Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 17/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Dân Tiến - Xã Dân Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Quế Tân - Xã Quế Tân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ mạnh Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Phong - Xã Hải Phong - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Dục - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Sỹ, nguyên quán Yên Dục - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lương - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Nguyễn Sỹ, nguyên quán Xuân Lương - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Chương, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị