Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Tái, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Tái, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Tái, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 29/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH TÁI, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thị Trấn Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tái, nguyên quán Thị Trấn Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 5/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tái Âu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tái Hùng, nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Niên - Bình Thắng - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Tái Tứ, nguyên quán Thái Niên - Bình Thắng - Hoàng Liên Sơn hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh