Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phố Lu - Thị Trấn Phố Lu - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 30/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thọ điền - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Bá Chiến, nguyên quán Thọ điền - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Chiến Thắng, nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1910, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Cường Chiến, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiến, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 18/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 12 ô - Đại la Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiến, nguyên quán 12 ô - Đại la Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Chiến, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị