Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 30/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đào Mô, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN MÔ, nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 09/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN MÔ, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Mô, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đào Mô, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Mô, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 12/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh