Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thế Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Cương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 04/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Vinh - Thái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Cương, nguyên quán Đồng Vinh - Thái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cương, nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Cương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cương, nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã Vĩnh yên - Phường Khai Quang - Thành phố Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc