Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Bảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thị Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Bảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Ayun Pa - Thị xã Ayun Pa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ BẢNG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI BẢNG, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 10/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phổ Văn - Phổ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Bảng, nguyên quán Phổ Văn - Phổ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh