Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đ Đỗ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Kiều, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ KIỀU THỊ BỐN, nguyên quán ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 15/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Kiều Thị Dem, nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An hi sinh 3/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Thị Quý, nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 07/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Kiều Thị Dem, nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An hi sinh 03/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Kiều, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kiều, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Thị Quý, nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 7/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị