Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Lệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Lệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Lệ, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 02/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lệ, nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 4/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Lệ, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Manh Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân Mỹ - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Hùng - Xã Ngũ Hùng - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Chính - Xã Yên Chính - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị