Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Vĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1955, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Đỗ Thị Bich, nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1952, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thị Đào, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 03/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Gái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thị Gái Em, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Thị Hiệp, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh