Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiến Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ái Mộ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Tiến Đạt, nguyên quán Ái Mộ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đạt, nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phổ Minh - Đưc Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đạt, nguyên quán Phổ Minh - Đưc Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1943, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Khai - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đạt, nguyên quán Minh Khai - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cúc Phương - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đạt, nguyên quán Cúc Phương - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Đạt, nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1933, hi sinh 18/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiến Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Tiến Đạt, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Tiến Đạt, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị