Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Tiến Đỗ, nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Cừơng Tiến, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tiến, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Hồng Tiến, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 07/03/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Tiến, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Quang Tiến, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 23/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Lữ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Tân Tiến, nguyên quán Tiên Lữ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh