Nguyên quán K.T Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Huệ, nguyên quán K.T Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huệ, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Giấp - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Huệ, nguyên quán Nga Giấp - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Huệ, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Giấp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Huệ, nguyên quán Nga Giấp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K.T - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Huệ, nguyên quán K.T - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huệ, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Danh Huệ, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh