Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tích Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Sơn - Xã Cát Sơn - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đìng Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hạ lang - Huyện Hạ Lang - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hùng An - Xã Hùng An - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Yên Trung - Xã Yên Trung - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hành Tí - Nghĩa Hàng - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Đức Cẩm, nguyên quán Hành Tí - Nghĩa Hàng - Quảng Ngãi, sinh 1917, hi sinh 13/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Cẩm Dân, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 21/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Cẩm Dân, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 21/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang