Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Đạt, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1896, hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Trọng Đạt, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 13/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Hải Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khối 7 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Khối 7 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Đạt, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1896, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Đạt, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Trọng Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế