Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Đức, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Đức, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bàn, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bao, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bất, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bấy, nguyên quán Quảng Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 25 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bẩy, nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị