Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bách Văn Hận, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Bách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Bách, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Yên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Dương Văn Bách, nguyên quán Phổ Yên - Thái Nguyên, sinh 1957, hi sinh 17/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Linh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bách, nguyên quán Xuân Linh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Số 192 - Tây Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Số 192 - Tây Sơn - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Vỉnh An - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Phước Vỉnh An - Củ Chi - Gia Định hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai