Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn cách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cách, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cách, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Khắc Cách, nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ Phương Cách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Cách, nguyên quán Tân Quang - Văn Lãng - Hải Hưng hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Khê - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Cách, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Khê - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Cách, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị