Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hùng An - Xã Hùng An - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Cẩm, nguyên quán Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đàm Văn Cẩm, nguyên quán Chí Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc lập - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cẩm, nguyên quán Độc lập - Quảng Hà - Cao Bằng hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Cẩm, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 16/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Cẩm - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Cẩm, nguyên quán Lam Cẩm - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Cẩm, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị