Nguyên quán Sông Lô - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Sông Lô - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 26/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bàn Giảng - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Bàn Giảng - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán XT - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Dưỡng, nguyên quán XT - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1936, hi sinh 11/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Liệt sĩ Phạm Văn Dưỡng, nguyên quán Mỹ Xuyên - Sóc Trăng, sinh 1928, hi sinh 7/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh