Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Toàn - Xã Nam Toàn - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Vương Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Quế Tân - Xã Quế Tân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khải, nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 26/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khải, nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 26/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Khải, nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 24/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trại thượng - Nam chính - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Khải, nguyên quán Trại thượng - Nam chính - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trại thượng - Nam chính - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Khải, nguyên quán Trại thượng - Nam chính - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng An - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Khải, nguyên quán Hoàng An - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước