Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đ Đỗ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Kiều, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Kim Mổ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Kiều, nguyên quán Đặng Kim Mổ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kiều, nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Kiều, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Tiêm - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn kiều, nguyên quán An Tiêm - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Kiều, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị