Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sách Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sách Hàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sách Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Sách, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 06/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Sách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sách, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 03/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sách, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 22/08/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Sách, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đồng Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sách, nguyên quán Đồng Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Sách, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị