Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tửu, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 02/09/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tửu, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tửu, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tửu, nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thái - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tửu, nguyên quán Nam Thái - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Tửu, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ham Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Tửu, nguyên quán Ham Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tửu, nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Quang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Tửu, nguyên quán Dương Quang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tửu, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An