Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Thuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mỹ Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 21/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Thuật, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thuật, nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuật, nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuật, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niện - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuật, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 03/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuật, nguyên quán Tân Châu - Long An hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ngũ Phúc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuật, nguyên quán Ngũ Phúc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 03/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị