Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Thuyên, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyên, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Lâm Thao - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyên, nguyên quán Gia Lương - Lâm Thao - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 4/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Lạng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyên, nguyên quán Bình Lạng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyên, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Văn Thuyên, nguyên quán Kim Anh - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Thuyên, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Châu - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Thuyên, nguyên quán Bình Châu - Con Cuông - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Thuyên, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An