Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đào Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Tiến - Xã Vĩnh Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đào Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 17/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ mạnh Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Phong - Xã Hải Phong - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Vũ Bình - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tuân, nguyên quán Vũ Bình - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương cô - Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Tuân, nguyên quán Lương cô - Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tuân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 15/9/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Đông - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Tuân, nguyên quán Vĩnh Đông - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 05/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Tuân, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy ộc - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Tuân, nguyên quán Tuy ộc - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước