Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ V Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ V Thịnh, nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn V ĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoàng đan - Xã Hoàng Đan - Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Thanh My (Trần V Hồng), nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai, sinh 1940, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ V, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Tụ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Tụ, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 12/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tụ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Tụ, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 7/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị