Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại tự - Xã Đại Tự - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Đình Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Vân Du - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 19/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 28/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 17/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị