Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K' Diếp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Diếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Diếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diếp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Đông Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Diếp Văn Sinh, nguyên quán Quảng Trung - Đông Lương - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Diếp, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 26 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Diếp, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Diếp, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Phạm Văn Diếp, nguyên quán Quang Hưng - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Văn Diếp, nguyên quán Quang Hưng - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị