Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Duy Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Duy Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Lâm - Thị trấn Lâm - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Trung - Xã Xuân Trung - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Công Ba, nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hữu Ba, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 1/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Ba, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An