Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Lòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1978, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm Lòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Bốn, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Chất, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Điều, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Hoà, nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân - Tamkỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Duy Lai, nguyên quán Kỳ Xuân - Tamkỳ - Quảng Nam, sinh 1939, hi sinh 30/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước