Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Tân, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Duy Tân, nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam ục - Ninh Hòa
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Tam ục - Ninh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 17 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 10/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tiến - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán An Tiến - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị