Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liên Nghĩa - Xã Liên Nghĩa - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nghị, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 10/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nghị, nguyên quán Chí Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Thủy - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Hữu Nghị, nguyên quán Thái Thủy - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 11/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Năng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Vũ Năng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 25/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cứ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Nam Cứ - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh