Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Loát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Loát, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1962, hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán APLOM - KL - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tr V Loát, nguyên quán APLOM - KL - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Loát, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Loát, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Tân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Loát, nguyên quán Từ Tân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Loát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hông - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Kim Loát, nguyên quán Diễn Hông - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Viên - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Loát, nguyên quán Tiên Viên - An Lão - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Loát, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh