Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Thu, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Mạnh, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Mạnh, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 24 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Đinh Mạnh Châu, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Thừa Thiên Huế, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Chiến, nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong lạc - TTNho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Chương, nguyên quán Phong lạc - TTNho Quan - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lục - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Mạnh Hiệu, nguyên quán Bình Lục - Bạch Thông - Bắc Thái hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Lục, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh ích Mạnh, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Mạnh, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị