Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xứng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh ích Mạnh, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh ích Mạnh, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Bình Thừa Thiên
Liệt sĩ Đinh Mạnh Châu, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Bình Thừa Thiên, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phong lạc - Thị trấn Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Chương, nguyên quán Phong lạc - Thị trấn Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lục - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Mạnh Hiệu, nguyên quán Bình Lục - Bạch Thông - Bắc Thái hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Lục, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nguyện - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Mạnh Tề, nguyên quán Thanh Nguyện - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Kiên - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Thảo, nguyên quán Thương Kiên - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Thu, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang