Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thạnh - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Cao Sơn, nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diên yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng sơn, nguyên quán Diên yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hoà - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đinh Minh Sơn, nguyên quán Hợp Hoà - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 26/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Thái Sơn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Thanh Sơn, nguyên quán Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1961, hi sinh 04/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Hưng - SơnLa
Liệt sĩ Đinh Thanh Sơn, nguyên quán Chuyên Hưng - SơnLa, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Sơn, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Thế Sơn, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 16/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh