Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh ích Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn ích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phù Lương - Xã Phù Lương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh ích Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Long - Xã Ngọc Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiến ích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Như Diệu, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Như Dinh, nguyên quán Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thành - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Như Dún, nguyên quán Thái Thành - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Như Dương, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Như Giáo, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh