Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hồi, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hồi, nguyên quán An Thái - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1964, hi sinh 11/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hồi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hồi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trịnh xá - Tiên Hưng - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hồi, nguyên quán Trịnh xá - Tiên Hưng - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hồi, nguyên quán Tân Lập - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 16/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hồi, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Hồi, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thị Hồi, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hồi, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 26/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang