Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhẫn, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1932, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Nhẫn, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhẫn, nguyên quán Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhẫn, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhẫn, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Nhẫn, nguyên quán Kiến Xương - Thanh Hóa hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Bình - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhẫn, nguyên quán Cổ Bình - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhẫn, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 05/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh