Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Sợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Xuân, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Xuân, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Đà Nẵng hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Sợi, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Sợi, nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN SỢI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Sợi, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 18/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Sợi, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sợi, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/11/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An