Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mậu Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 2/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Huỳnh Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Mỹ Phước - Xã Mỹ Phước - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Công Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Công Dân, nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Công Dân, nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Cầu Ngang - Cửu Long
Liệt sĩ Huỳnh Công Dân, nguyên quán Vĩnh Kim - Cầu Ngang - Cửu Long hi sinh 30/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Công Dân, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Dân, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Dân, nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hà - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Dân, nguyên quán Khánh Hà - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh