Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Lê Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Quới Sơn - Xã Quới Sơn - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ.N. Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Vực - Xã Thượng Vực - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 20/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán K24 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đoàn, nguyên quán K24 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TK5 - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Hữu Cần, nguyên quán TK5 - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An