Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Rừng Sác - Cần Giờ - Thị trấn Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quảng Tiên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Quảng Tiên - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Hòa Bình - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1948, hi sinh 18/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liêm, nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liêm, nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liêm, nguyên quán Phương Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 4/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long