Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn văn Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Nậm Loỏng - Huyện Phong Thổ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thạch Hoài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Ân Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Ngọc Thạch, nguyên quán Ân Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Ngọc Thạch, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thạch, nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ NGỌC THẠCH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Ngọc Thạch, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Thạch, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An