Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thiện Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Thiện, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 21 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Thiện, nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 4/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thiện, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Luân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Ngọc Thiện, nguyên quán Bằng Luân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 04/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Ngọc Thiện, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Ngọc Thiện, nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Võ Ngọc Thiện, nguyên quán Phù Cát - Bình Định, sinh 1955, hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh