Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Long Mỹ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 16/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Liễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Trọng Đoàn, nguyên quán Quỳnh Liễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 14/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Trọng ấn, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Trọng Hệ, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Trọng Hiện, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 23/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Xuyên - Phú Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đoàn Trọng Mỹ, nguyên quán Võng Xuyên - Phú Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Trọng Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 8/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Trọng Nhân, nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Trọng Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước