Nguyên quán Trung Hải - Gio linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đàn, nguyên quán Trung Hải - Gio linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đàn, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 15 - 5 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Lý - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đàn, nguyên quán Thiệu Lý - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tiên - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đàn, nguyên quán Mỹ Tiên - Nam Định - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Đàn, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 7/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Đàn, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Đàn, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàn, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàn, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tâm - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàn, nguyên quán Hưng Tâm - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị