Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Cử, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1918, hi sinh 17 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Cử, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Tời - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Cử, nguyên quán Tiến Tời - Hà Cối - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Kiều Văn Cử, nguyên quán Long An - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Cử, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Toang - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Võ Toang - Hạ Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 18/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khương Hà - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Khương Hà - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 04/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị