Nguyên quán Nghĩa - - - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán Nghĩa - - - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1906, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hợi, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Hợi, nguyên quán Yên Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 08/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Văn Hợi, nguyên quán Quyết Tiến - Phú Bình - Bắc Cạn hi sinh 21/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợi, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mường Lai - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợi, nguyên quán Mường Lai - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợi, nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 30/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị